Công khai theo thông tư 36


Biểu mẫu 01

        PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU

          TRƯỜNG MN HOÀNG QUẾ

THÔNG BÁO

Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non,

năm học 2018 – 2019

 

STT

Nội dung

Nhà trẻ

Mu giáo

 

 

 

 

 

 

 

 

I

 

 

 

Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ dự kiến đạt được

1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.

- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.

- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.

- SDD thể nhẹ cân dưới 2%;  Thấp còi dưới 1,5 %;

-  90% trẻ có khả năng vận động phù hợp theo độ tuổi, sức khỏe tốt.

2. Giáo dục.

- 90% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.

- 86,4% có thói quen tự phục vụ phù hợp độ tuổi.

- 86,4% nghe và hiểu được lời nói của người khác, nói được câu đơn giản. Biết diễn đạt hiểu biết thông qua câu nói đơn hoặc cử chỉ tay đưa ra, lắc đầu, gật đầu.

- 88,9% Trẻ có hiểu biết ban đầu về bản thân, về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm phù hợp với độ tuổi.

 1. Chăm sóc, nuôi dưỡng.

- 100% trẻ được đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần.

- 100% trẻ được cân và theo dõi biểu đồ sức khỏe.

- SDD thể nhẹ cân dưới 1,5%; Thấp còi dưới 1,5 %;

- 98% trẻ thích vận động và 91,5% trẻ có kỹ năng vận động khéo léo theo độ tuổi, sức khỏe tốt.

 

 

2. Giáo dục.

- Phấn đấu 90% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ.

- 91% Trẻ có khả năng làm được một số việc tự phục vụ phù hợp độ tuổi, thói quen, nề nếp vệ sinh.

- 91,8% Trẻ chủ động tích cực hứng thú tham gia vào các hoạt động giáo dục, tự tin, biết bày tỏ cảm xúc và ý kiến cá nhân phù hợp với độ tuổi, mạnh dạn trong giao tiếp với những người xung quanh, lễ phép với người lớn phù hợp với độ tuổi; biết thân thiện, chia sẻ, hợp tác với bạn bè trong các hoạt động sinh hoạt, vui chơi, học tập phù hợp với độ tuổi, có ý thức về bảo vệ môi trường.

- 91% trẻ hiểu được các câu nói của người khác, sử dụng được các câu nói phức tạp hơn. Biết sử dụng các câu nói lịch sự, lễ phép.

- 100% trẻ mẫu giáo 5 tuổi nhận biết được 29 chữ cái, cầm bút tô đúng chiều, ngồi đúng tư thế, trẻ nhận biết chữ trong từ.

II

Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện

- 100% nhóm trẻ thực hiện có chất lượng chương trình GDMN sau sửa đổi, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.

- 100% trẻ được đánh giá theo độ tuổi

- 100% lớp thực hiện có chất lượng chương trình GDMN sau sửa đổimới, qui chế chuyên môn và chế độ sinh hoạt trong ngày của trẻ.

- 100% trẻ 5 tuổi được thực hiện đánh giá theo Bộ chuẩn phát triển trẻ em 5 tuổi.

- 100% trẻ 3,4 tuổi được thực hiện đánh giá theo hướng dẫn của Sở, Phòng GD&ĐT thị xã.

III

Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển

 - 95,1% trẻ đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:

+ 94,6% trẻ đạt lĩnh vực phát triển thể chất;

+ 96,7%% trẻ đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.

+ 96,7%% trẻ đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.

+ 92,5%% trẻ đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.

 - 94,4% trẻ mẫu giáo đạt các chỉ số đánh giá theo sự phát triển của trẻ. Trong đó:

+ 99% trẻ MGB, 99,5% trẻ MGN, 98% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thể chất.

+ 99,5% trẻ MGB, 97% trẻ MGN, 96,4% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển tình cảm, kỹ năng xã hội.

+ 96,3% trẻ MGB, 95,4% trẻ MGN, 93,2% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển ngôn ngữ.

+ 92% trẻ MGB, 96% trẻ MGN, 94,4% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển nhận thức.

+ 93,6% trẻ MGB, 90,3% trẻ MGN, 94,4% trẻ MGL đạt lĩnh vực phát triển thẩm mỹ.

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ ở cơ sở giáo dục mầm non

 

 

 

 

 

- 04 trẻ lớp MGB, MGL có hoàn cảnh khó khăn đặc biệt được miễn 100% học phí

- Nhà trường phối hợp với Ban đại diện CMHS tặng quà cho 04 cháu có hoàn cảnh khó khăn trong các ngày Khai giảng, Tết Trung thu, Tết nguyên đán, 1/6

 

 

 

 

 

Hoàng Quế, ngày 20 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
 

 

(đã ký)

Vũ Thị Cồn Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 02

       PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU

          TRƯỜNG MN HOÀNG QUẾ

 
   

THÔNG BÁO

Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế,

năm học 2018 – 2019

 

STT

Nội dung

Tổng số trẻ em

Nhà trẻ

Mu giáo

3-12 tháng tuổi

13-24 tháng tuổi

25-36 tháng tuổi

3-4 tuổi

4-5 tuổi

5-6 tuổi

I

Tổng số trẻ em

352

 

 

52

 54

 112

134

1

Số trẻ em nhóm ghép

 

 

 

 

 

 

 

2

Số trẻ em học 1 buổi/ngày

 

 

 

 

 

 

 

3

Số trẻ em học 2 buổi/ngày

352

 

 

52

 54

 112

134

4

Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập

 

 

 

 

 

 

 

II

Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú

352

 

 

52

 54

 112

134

III

Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe

352

 

 

52

 54

 112

134

IV

Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng

352

 

 

52

 54

 112

134

V

Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em

 

 

 

 

 

 

 

1

Strẻ cân nặng bình thường

336

 

 

49

 51

 107

129

2

Strẻ suy dinh dưỡng thnhẹ cân

   16 

 

 

  3

    3

  5 

3

Strẻ có chiều cao bình thường

339

 

 

50

 51

 108

130

4

Số trẻ suy dinh dưỡng ththấp còi

13

 

 

2

3

4

4

5

Số trẻ thừa cân béo phì

4

 

 

 

 

2

2

VI

Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục

352

 

 

52

 54

 112

134

1

Chương trình giáo dục nhà trẻ

52

 

 

52

 

 

 

2

Chương trình giáo dục mẫu giáo

300

 

 

 

 54

 112

134

 

 

Hoàng Quế, ngày 20 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
 

 

Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

(đã ký)

 

 

Vũ Thị Cồn Tiên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 03

       PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU

          TRƯỜNG MN HOÀNG QUẾ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non,

 năm học 2018 – 2019

 

STT

Nội dung

Số lượng

Bình quân

I

Tổng số phòng

 

Số m2/trẻ em

II

Loại phòng học

13

1.7

1

Phòng học kiên cố

 13

1.7

2

Phòng học bán kiên cố

  0

 

3

Phòng học tạm

  0

 

4

Phòng học nhờ

  0

 

III

Số điểm trường

 3

-

IV

Tổng diện tích đất toàn trường (m2)

8.758

 

V

Tổng diện tích sân chơi (m2)

1520

 

VI

Tổng diện tích một số loại phòng

 

 

1

Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2)

52

1.7

2

Diện tích phòng ngủ (m2)

30

1.0

3

Diện tích phòng vệ sinh (m2)

  18

0.6

4

Diện tích hiên chơi (m2)

31

1.0

5

Diện tích phòng giáo dục thể chất (m2)

 

 

6

Diện tích phòng giáo dục nghệ thuật hoặc phòng đa chức năng (m2)

67

 

7

Diện tích nhà bếp và kho (m2)

42

 

VII

Tổng số thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu (Đơn vị tính: bộ)

  13

01 bộ/nhóm (lớp)

1

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định

  13

 

2

Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định

   0

 

VIII

Tổng số đồ chơi ngoài trời

  15

 

IX

Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... )

 35

 

 

X

Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)

 

 

1

Bộ thể chất đa năng.

 

 

2

Đồ chơi tự làm

 

 

 

 

 

 

 

 

Số lượng(m2)

XI

Nhà v sinh

Dùng cho giáo viên

Dùng cho học sinh

Số m2/trẻ em

 

Chung

Nam/Nữ

Chung

Nam/Nữ

1

Đạt chuẩn vệ sinh*

1

 

13

 

 0,6

2

Chưa đạt chuẩn vệ sinh*

 

 

 

 

 

(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)

 

 

Không

XII

Nguồn nước sinh hot hợp vệ sinh

 x

 

XIII

Nguồn đin (lưới, phát điện riêng)

 x

 

XIV

Kết nối internet

 x

 

XV

Trang thông tin đin tử (website) của cơ sgiáo dục

  x 

 

XVI

Tường rào xây

 x

 

 

 

Hoàng Quế, ngày 20 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
 

Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
 

Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

(đã ký)

 

 

Vũ Thị Cồn Tiên

 

 

 

Trần Thị Liên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu 04

       PHÒNG GD & ĐT ĐÔNG TRIỀU

          TRƯỜNG MN HOÀNG QUẾ

THÔNG BÁO

Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên

của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2018 – 2019

 

STT

Nội dung

Tổng số

Trình độ đào tạo

Hạng chức danh nghề nghiệp

Chuẩn nghề nghiệp

TS

ThS

ĐH

TC

Dưới TC

Hạng IV

Hạng III

Hạng II

Xuất sắc

Khá

Trung bình

Kém

 

Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên

41

 

 

21

8

5

7

 

 

 

 

 

 

 

I

Giáo viên

27

 

 

18

8

1

 

2

23

2

27

 

 

 

1

Nhà trẻ

7

 

 

6

 

1

 

1

6

 

7

 

 

 

2

Mẫu giáo

20

 

 

12

8

 

 

1

17

2

20

 

 

 

II

Cán bquản lý

3

 

 

3

 

 

 

 

 

3

3

 

 

 

1

Hiệu trưởng

1

 

 

1

 

 

 

 

 

1

1

 

 

 

2

Phó hiệu trưởng

2

 

 

2

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

III

Nhân viên

11

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

1

Nhân viên văn thư

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

2

Nhân viên kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Thủ quỹ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Nhân viên y tế

1

 

 

 

 

1

 

 

 

 

1

 

 

 

5

Nhân viên nuôi dưỡng

7

 

 

 

 

2

5

 

 

 

 

 

 

 

6

Bảo vệ, lao công

2

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hoàng Quế, ngày 20 tháng 9 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
 

(đã ký)

Tứ Liên, ngày 04 tháng 6 năm 2018
HIỆU TRƯỞNG
 

 

 

 

….., ngày ….. tháng …. năm …….
Thủ trưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

 

 

Vũ Thị Cồn Tiên

 

Trần Thị Liên

 

 


No comments yet. Be the first.