Công khai thông tư 09
PHONG GD&ĐT ĐONG TRIỀU TRƯỜNG MẦM NON HOÀNG QUẾ Số: 26/KH-TrMN
| CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Hoàng Quế, ngày 20 tháng 9 năm 2017 |
KẾ HOẠCH
Thực hiện "3 công khai, 4 kiểm tra" năm học 2017- 2018
|
Thực hiện Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc ban hành Quy chế thực hiện công khai đối với các cơ sở giáo dục của hệ thống giáo dục quốc dân;
Căn cứ Kế hoạch năm học 2017 - 2018 của trường đã được phòng GD - ĐT phê duyệt.
Ban giám hiệu trường mầm non Hoàng Quế lập Kế hoạch thực hiện "3 công khai, 4 kiểm tra" năm học 2017 - 2018 như sau:
I/ Mục tiêu thực hiện công khai:
- Nhằm nâng cáo ý thức và tinh thần trách nhiệm trong đội ngũ cán bộ quản lý và tập thể giáo viên nhà trường ý thức trách nhiệm và tinh thần cộng đồng trong công tác.
- Quản lý tốt việc thu, chi ngân sách cũng như việc sử dụng các nguồn đóng góp tự nguyện từ phụ huynh học sinh đảm bảo khách quan chống các biểu hiện tiêu cực trong đơn vị, từ đó xây dựng tập thể có tính đoàn kết nội bộ tốt.
- Thúc đẩy cán bộ giáo viên nhà trường phấn đấu vươn lên trong công tác, hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được giao.
- Công khai các hoạt động của nhà trường trước cán bộ, giáo viên, học sinh, phụ huynh và quần chúng nhân dân trên địa bàn.
- Tổ chức thực hiện tốt các nội dung công khai cơ bản và quy chế dân chủ ở cơ sở để xây dựng mối đoàn kết trong nội bộ trong trường học.
- Thực hiện công khai cam kết của nhà trường về chất lượng giáo dục thực tế, về điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và về thu chi tài chính để người học, các thành viên của nhà trường và xã hội tham gia giám sát và đánh giá nhà trường theo quy định của pháp luật.
- Thực hiện công khai của nhà trường nhằm nâng cao tính minh bạch, phát huy dân chủ, tăng cường tính tự chủ và tự chịu trách nhiệm của nhà trường trong quản lý nguồn lực và đảm bảo chất lượng giáo dục.
II/ Nội dung thực hiện:
1. Công khai cam kết chất lượng giáo dục và chất lượng giáo dục thực tế
a. Cam kết chất lượng giáo dục: (Theo Biểu mẫu 01)
* Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được:
- Cân, đo cho trẻ 3 lần/ năm; khám sức khỏe 1 lần/năm đủ các chuyên khoa.
- Tỷ lệ trẻ suy dinh dưỡng giảm 1% so với đầu năm.
- Tỷ lệ trẻ mắc bệnh về đường hô hấp giảm 1% so với cùng kỳ năm trước.
- Có các biện pháp quan tâm đến những trẻ thừa cân, béo phì.
* Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được:
Kết quả phát triển của trẻ theo đánh giá bộ chuẩn trẻ 5 tuổi đạt từ 98% trở lên.
+ Mẫu giáo lớn đánh giá theo bộ chuẩn 120 chỉ số theo 5 lĩnh vực.
+ Mẫu giáo nhỡ đánh giá theo bộ chuẩn 36 chỉ số theo 5 lĩnh vực.
+ Mẫu giáo bé đánh giá theo bộ chuẩn 32 chỉ số theo 5 lĩnh vực.
+ Nhà trẻ đánh giá theo 4 lĩnh vực.
Yêu cầu thái độ học tập của học sinh: Nhanh nhẹn, chủ động, tích cực tham gia hoạt động nhóm và cá nhân.
100% trẻ khuyết tật ở thể nhẹ được học hòa nhập (nếu có). Có tiến bộ hơn so với đầu năm học.
* Chương trình chăm sóc giáo dục:
Chương trình giáo dục mầm non theo quy định của Bộ GD&ĐT, tích hợp giáo dục kỹ năng sống cho trẻ vào trong các hoạt động hàng ngày.
* Các điều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục:
Đáp ứng theo quy định của Thông tư 02/2010/TT-BGDĐT ngày 11/02/2010 của Bộ GD&ĐT Ban hành Danh mục Đồ dùng - Đồ chơi - thiết bị dạy học tối thiểu dùng cho Giáo dục mầm non.
b. Chất lượng giáo dục thực tế:
Số học sinh được đánh giá Đạt theo tổng hợp kết quả cuối năm; tình hình sức khỏe của học sinh (Theo Biểu mẫu 02)
c. Mức chất lượng tối thiểu, đạt chuẩn quốc gia:
Đảm bảo chất lượng theo tiêu chuẩn trường chuẩn Quốc gia mức độ II.
Tiếp tục duy trì kết quả trường chuẩn Quốc gia.
d. Kiểm định nhà trường:
Trường được Sở giáo dục tiến hành kiểm định năm 2016, đạt cấp độ 3.
Hàng năm bổ sung báo cáo tự đánh giá, báo cáo đánh giá ngoài, kết quả đều đạt tiêu chuẩn chất lượng giáo dục.
2. Công khai điều kiện đảm bảo chất lượng nhà trường:
a. Cơ sở vật chất:
Số lượng, diện tích các loại phòng học, phòng chức năng, phòng nghỉ cho học sinh nội trú, bán trú, tính bình quân trên một học sinh; số thiết bị dạy học đang sử dụng, tính bình quân trên một lớp (theo Biểu mẫu 03).
Các phòng sinh hoạt chung, vệ sinh, bếp ăn, phòng chức năng... đảm bảo theo quy định trường chuẩn mức độ II. Các trang thiết bị đầy đủ, an toàn.
b. Đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên:
- Số lượng, chức danh có phân biệt theo hình thức tuyển dụng và trình độ đào tạo (theo Biểu mẫu 04).
- Số lượng giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên được đào tạo, bồi dưỡng; hình thức, nội dung, trình độ và thời gian đào tạo và bồi dưỡng trong năm học và 2 năm tiếp theo:
+ Đào tạo chuyên môn: 18 trình độ đại học
+ Đào tạo, bồi dưỡng cấp chứng chỉ trình độ ngoại ngữ 32 CBGV
+ Đào tạo, bồi dưỡng cấp chứng chỉ trình độ tin học 32 CBGV
3. Công khai thu chi tài chính
Thực hiện công khai các quỹ có nguồn từ ngân sách nhà nước và các quỹ có nguồn từ các khoản đóng góp của nhân dân theo Quyết định số 192/2004/QĐ-TTg ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ.
Thực hiện niêm yết các biểu mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính theo hướng dẫn của Thông tư số 21/2005/TT-BTC ngày 22 tháng 3 năm 2005 của Bộ Tài chính.
Công khai học phí và các khoản thu khác từ người học: mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho 2 năm học tiếp theo.
Công khai các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, chi bồi dưỡng chuyên môn, chi hội họp, hội thảo, chi tham quan học tập trong nước và nước ngoài; mức thu nhập hàng tháng của giáo viên và cán bộ quản lý (mức cao nhất, bình quân và thấp nhất); mức chi thường xuyên/1 học sinh; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị.
Công khai chính sách và kết quả thực hiện chính sách hàng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí đối với người học thuộc diện được hưởng chính sách xã hội.
III/ Hình thức và thời điểm công khai:
1. Hình thức:
- Công khai trên website của nhà trường.
- Niêm yết công khai tại bảng tin nhà trường.
- Công khai trong các kỳ họp, đại hội ban đại diện CMHS.
2. Thời điểm công khai:
Công khai vào tháng 9 hàng năm, khi kết thúc năm học, đảm bảo tính đầy đủ, chính xác và cập nhật khi khai giảng năm học (tháng 9) và khi có thông tin mới hoặc thay đổi.
IV/ Thực hiện 4 kiểm tra:
- Ban thanh tra nhân dân dưới sự chỉ đạo của BCH Công đoàn cơ sở thường xuyên kiểm tra việc phân bổ ngân sách nhà nước cấp chi phục vụ cho công tác dạy và học của nhà trường, kinh phí chi cho hoạt động chuyên môn, kinh phí chi cho mua sắm dụng cụ phục vụ trong nhà trường, kinh phí chi cho việc mua bổ sung tài liệu phục vụ cho công tác giảng dạy của giáo viên...
- Ban thanh tra nhân dân dưới sự chỉ đạo của BCH Công đoàn cơ sở: Kiểm tra các khoản thu đóng góp tự nguyện của phụ huynh học sinh nộp kịp thời về nhà trường tránh tình trạng để tồn đọng tại người thu.
- Ban thanh tra nhân dân dưới sự chỉ đạo của BCH Công đoàn cơ sở: Kiểm tra về chi ngân sách, chế độ cho Cán bộ, giáo viên, nhân viên, chế độ nâng lương và các khoản phụ cấp (nếu có).
- Ban thanh tra chuyên môn dưới sự chỉ đạo của BGH nhà trường kiểm tra chất lượng giảng dạy và giáo dục học sinh theo định kỳ, theo lịch kiểm tra định kỳ trong năm.
V/ Tổ chức thực hiện và chế độ báo cáo
- Hiệu trưởng chịu trách nhiệm tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý.
- Báo cáo kết quả thực hiện quy chế công khai của năm học 2016-2017 và kế hoạch triển khai quy chế công khai của năm học 2017-2018 trước 30/9/2017.
- Tạo điều kiện thuận lợi cho công tác kiểm tra việc thực hiện công khai của nhà trường của các cấp.
- Thực hiện công bố kết quả kiểm tra vào thời điểm không quá 5 ngày sau khi nhận được kết quả kiểm tra của cơ quan chỉ đạo, chủ trì tổ chức kiểm tra và bằng các hình thức sau đây:
+ Công bố công khai trong cuộc họp với cán bộ, giáo viên, nhân viên của nhà trường.
+ Niêm yết công khai kết quả kiểm tra tại nhà trường đảm bảo thuận tiện cho cán bộ, giáo viên, nhân viên, cha mẹ học sinh hoặc người học xem xét.
+ Đưa lên trang thông tin điện tử của nhà trường.
Trên đây là kế hoạch Thực hiện "3 công khai, 4 kiểm tra" về chất lượng giáo dục thực tế, điều kiện đảm bảo chất lượng giáo dục và thu chi tài chính năm học 2016-2017 của trường mầm non Sao Mai đề nghị các đồng chí CBGVNV nghiêm túc thực hiện./.
Nơi nhận: - Phòng GD-ĐT (để báo cáo); - Website; - Công khai văn phòng trường; - Lưu VT. |
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Vũ Thị Cồn Tiên |
PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON HOÀNG QUẾ
Biểu mẫu 01: ( Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT- BGDĐT ngày 07tháng 05 năm 2009
của Bộ Giáo Dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non Năm học: 2017 - 2018 | ||||
STT | Nội Dung | Nhà Trẻ | Mẫu Giáo |
|
I | Mức độ về sức khỏe mà trẻ em sẽ đạt được | - Thực hiện động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp - Thực hiện vận động cơ bản và phát triển tố chất vận động ban đầu. - Thực hiện vận động cử động của bàn tay, ngón tay. - Thực hiện 1 số việc tự phục vụ, giữ gìn sức khỏe. Nhận biết và tránh 1 số nguy cơ không an toàn. - Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. | -Thực hiện được các động tác phát triển các nhóm cơ và hô hấp -Thể hiện kỹ năng vận động cơ bản tố chất trong vận động - Thực hiện và phối hợp các cử động của bàn tay, ngón tay, phối hợp tai , mắt - Thực hiện được 1 số việc tự phục vụ trong sinh hoạt, có 1 số hành vi và thói quen tốt trong sinh hoạt và giữ gìn sức khỏe - Khỏe mạnh, cân nặng, chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. |
|
II | Mức độ về năng lực và hành vi mà trẻ em sẽ đạt được | - Biểu lộ sự nhận thức về bản thân - Nhận biết và biểu lộ cảm xúc với con người và sự vật gần gũi - Thực hiện hành vi xã hội đơn giản - Thể hiện cảm xúc qua hát, vận động theo nhạc, tô màu, vẽ nặn, xếp hình, xem tranh. - Thể hiện sự hiểu biết về các sự vật hiện tượng gần gũi bằng cử chỉ lời nói - Nghe hiểu lời nói. | - Thể hiện ý thức về bản thân - Thể hiện sự tự tin , tự lực - Nhận biết và thể hiện cảm xúc, tình cảm với con người, sự vật hiện tượng xung quanh - Hành vi và qui tắc ứng xử xã hội quan tâm đến môi trường - Nhận biết mối quan hệ đơn giản của sự vật hiện tựơng và giải quyết vấn đề đơn giản. - Cản nhận và thể hiện cảm xúc trước vẻ đẹp thiên nhiên, cuộc sống và tác phẩm nghệ thuật và thể hiện sự sáng tạo qua cách tham gia các hoạt động nghệ thuật. |
|
III | Chương trình chăm sóc giáo dục mà cơ sở giáo dục tuân thủ | - Chương trình giáo dục nhà trẻ. | - Chương trình giáo dục mẫu giáo. |
|
IV | Các diều kiện nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục | - Môi trường hoạt động thông thoáng, sạch sẽ. - Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ. - Môi trường luôn đảm bảo an toàn cho trẻ về mọi mặt - Theo dõi sức khỏe trẻ và có chế độ khám sức khỏe định kỳ. | - Môi trường thông thoáng sạch sẽ đủ diện tích trẻ hoạt động. - Có đầy đủ trang thiết bị, đồ dùng dạy học đồ chơi phù hợp từng lứa tuổi. - Có đầy đủ đồ dùng cá nhân cho mỗi trẻ. - Luôn đảm bảo an toàn cho trẻ và có chế độ khám sức khỏe định kỳ. |
|
Hoàng Quế, ngày 20 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Vũ Thị Cồn Tiên
PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON HOÀNG QUẾ
Biểu mẫu 02: ( Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT- BGDĐT ngày 07 tháng 05 năm 2009 của
Bộ Giáo Dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế,
cuối năm học: 2016 -2017
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em
| Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|
3-12 tháng tuổi | 13-24 tháng tuổi | 25-36 tháng tuổi | 3-4 tuổi
| 4-5 tuổi | 5-6 tuổi
| |||
I | Tổng số trẻ em | 850 | 0 | 0 | 76 | 217 | 278 | 279 |
1 | Số trẻ em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 850 | 0 | 0 | 76 | 217 | 278 | 279 |
4 | Số trẻ em khuyết tật học hòa nhập |
|
|
|
|
|
| 01 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở | 850 | 0 | 0 | 76 | 217 | 278 | 279 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe | 850 | 0 | 0 | 76 | 217 | 278 | 279 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 850 | 0 | 0 | 76 | 217 | 278 | 279 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ em | 850 | 0 | 0 | 76 | 217 | 278 | 279 |
1 | Kênh bình thường | 774 |
|
| 74 | 198 | 253 | 249 |
2 | Kênh dưới -2 |
|
|
|
|
|
|
|
3 | Kênh dưới -3 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Kênh trên +2 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Kênh trên +3 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Phân loại khác |
|
|
|
|
|
|
|
7 | Số trẻ em suy dinh dưỡng | 21 |
|
| 02 | 10 | 05 | 04 |
8 | Số trẻ em béo phì | 55 |
|
|
| 09 | 20 | 26 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | 850 | 0 | 0 | 76 | 217 | 278 | 279 |
1 | Đối với nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
a | Chương trình chăm sóc giáo dục trẻ 3-36 tháng | 76 |
|
| 76 |
|
|
|
b | Chương trình giáo dục mầm non - Chương trình giáo dục nhà trẻ |
|
|
|
|
|
|
|
2 | Đối với mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
a | Chương trình chăm sóc giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
|
|
|
|
b | Chương trình 26 tuần |
|
|
|
|
|
|
|
c | Chương trình 36 buổi |
|
|
|
|
|
|
|
d | Chương trình giáo dục mầm non- Chương trình giáo dục mẫu giáo |
|
|
|
| 217 | 278 | 278 |
Hoàng Quế, ngày 26 tháng 04 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Vũ Thị Cồn Tiên
PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON HOÀNG QUẾ
Biểu mẫu 03: ( Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT- BGDĐT ngày 07 tháng 05 năm 2009 của
Bộ Giáo Dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học: 2017 - 2018
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân |
I | Tổng số phòng | 24 |
|
II | Loại phòng học | 13 |
|
1 | Phòng học kiên cố | 13 |
|
III | Số điểm trường | 03 |
|
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 4699,14m2 |
|
V | Tổng diện tích sân chơi (m2) | 2191m2 |
|
VI | Tổng diện tích một số loại phòng |
|
|
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 1867 m2 | 143,6 m2//13 lớp |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 1265 m2 | 97 m2//13 lớp |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 220 m2 | 17 m2//13 lớp |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 385m2 | 29,6m2//13 lớp |
5 | Diện tích nhà bếp đúng quy cách (m2) | 220 m2 |
|
VII | Tổng số thiết bị dạy học tối thiểu (Đơn vị tính: bộ) | 2460 bộ | 190bộ/01 lớp |
VIII | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v… ) | 22 |
|
IX | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác |
| Số thiết bị/nhóm (lớp) |
1 | Ti vi | 16 | 01/1 lóp |
2 | Nhạc cụ ( Đàn ocgan, ghi ta, trống) | 11 | 01/1 lóp |
3 | Máy phô tô | 01 |
|
5 | Catsset | 14 | 01/1 lóp |
6 | Đầu Video/đầu đĩa | 13 | 01/1 lóp |
7 | Thiết bị khác |
|
|
8 | Đồ chơi ngoài trời |
|
|
9 | Bàn ghế đúng quy cách | 200 | 18/1 lóp |
10 | Ghế học sinh | 380 | Đủ cho số trẻ |
11 | Đồ dùng, đồ chơi theo Thông tư 02/2010 của Bộ GD
| Đầy đủ theo thông tư
|
|
|
| Số lượng (m2) | ||||
X | Nhà vệ sinh | Dùng cho giáo viên | Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | ||
| Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 04 |
| 24 |
|
|
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* | 0 |
|
|
|
|
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ GDĐT về Điều lệ trường mầm non và Quyết định số 08/2005/QĐ-BYT ngày 11/3/2005 của Bộ Y tế quy định về tiêu chuẩn vệ sinh đối với các loại nhà tiêu )
|
| Có | Không |
XI | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x |
|
XII | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x |
|
XIII | Kết nối internet (ADSL) | x |
|
XIV | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x |
|
XV | Tường rào xây | x |
|
XVI | Trạm biến áp riêng |
| x |
XVII | Hệ thống phòng cháy chữa cháy | x |
|
Hoàng Quế, ngày 20 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Vũ Thị Cồn Tiên
PHÒNG GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG MẦM NON HOÀNG QUẾ
Biểu mẫu 04: ( Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT- BGDĐT ngày 07 tháng 05 năm 2009 của
Bộ Giáo Dục và Đào tạo)
THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ nhà giáo, cán bộ quản lý và nhân viên
của cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2017-2018
STT |
Nội dung | Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo |
Ghi chú | ||||||
Tuyển dụng trước NĐ 116 và tuyển dụng theo NĐ 116 (Biên chế, hợp đồng làm việc ban đầu, hợp đồng làm việc có thời hạn, hợp đồng làm việc không thời hạn) | Các hợp đồng khác (Hợp đồng làm việc, hợp đồng vụ việc, ngắn hạn, thỉnh giảng, hợp đồng theo NĐ 68) | TS | ThS | ĐH |
CĐ
| TCCN | Dưới TCCN | ||||
| Tổng số giáo viên, cán bộ quản lý và nhân viên | 35 |
|
|
|
| 18 | 12 | 3 | 02 |
|
I | Giáo viên | 27 | 27 |
|
|
| 18 | 12 | 3 |
|
|
II | Cán bộ quản lý | 03 | 03 |
|
|
| 3 |
|
|
|
|
1 | Hiệu trưởng | 01 | 01 |
|
|
| 01 |
|
|
|
|
2 | Phó hiệu trưởng | 02 | 02 |
|
|
| 02 |
|
|
|
|
III | Nhân viên | 5 | 5 |
|
|
| 01 | 04 |
|
|
|
1 | Nhân viên văn thư | 01 | 01 |
|
|
|
|
| 01 |
|
|
2 | Nhân viên kế toán | 01 | 01 |
|
|
| 01 |
|
|
|
|
3 | Thủ quỹ | 01 |
|
|
|
|
|
| 01 |
|
|
4 | Nhân viên y tế | 01 | 01 |
|
|
|
|
| 01 |
|
|
5 | Nhân viên thư viện | 0 | 0 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Nhân viên nuôi dưỡng | 02 | 02 |
|
|
|
|
| 02 |
|
|
7 | Nhân viên bảo vệ | 02 | 02 |
|
|
|
|
|
| 02 |
|
Hoàng Quế, ngày 20 tháng 9 năm 2017
HIỆU TRƯỞNG
(đã ký)
Vũ Thị Cồn Tiên
- Lịch công tác tháng 9/2017
- DANH SÁCH CBGV - NV NĂM HỌC 2017 - 2018
- THỐNG KÊ CSVC NĂM HỌC 2017 - 2018
- PHÂN CÔNG NHIỆM VỤ NĂM HỌC 2017 - 2018
- Chương trình công tác tháng 8/2017
- Lịch công tác tháng 5/2017
- PHÂN CÔNG LỊCH TRỰC NGHỈ LỄ 30/4 - 1/5/2017
- LỊCH CÔNG TÁC THÁNG 4/2017
- Lịch công tác tháng 3/2017
- Lịch công tác tháng 2/2017
- Lịch công tác tháng 1/2017
- Lịch công tác tháng 12/2016
- Lịch công tác tháng 11/2016
- Kê hoạch chiến lược
- Lịch công tác tháng 10/2016